555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [thiên đường thần tượng pripara p3]
Danh từ thiên Từng phần của một quyển sách lớn, thường gồm nhiều chương. Bài, tác phẩm có giá trị. Ngụ tình tay thảo một thiên luật. Đường (Truyện Kiều) Thiên phóng sự. Một trăm giạ. Một …
⑦ Thiên, trời, ông trời: 天堂 Thiên đàng, thiên đường; 天公忽生我 Ông trời bỗng sinh ra tôi (Vương Phạm Chí thi); 老天爺 Ông trời; 天仙 Thiên tiên; 天子 Thiên tử, con trời, hoàng đế, nhà vua;
Thiên kèm nghĩa tiếng anh Celestial, và phát âm, loại từ, ví dụ tiếng anh, ví dụ tiếng việt, hình ảnh minh họa và các từ liên quan
Động từ nghiêng về hoặc chú trọng quá mức về một phía hay một mặt nào đó trong nhận xét, đánh giá, hoạt động đội bóng có lối đá thiên về tấn công thiên về hình thức
PREP sẽ giải thích chi tiết về chữ Thiên trong tiếng Hán: Cấu tạo, cách viết, ý nghĩa và tổng hợp các từ ghép có chứa chữ Hán này.
Tra cứu từ điển Việt Việt online. Nghĩa của từ 'thiên' trong tiếng Việt. thiên là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến.
Thiên là gì: Mục lục 1 Danh từ 1.1 từng phần lớn của quyển sách (thường là sách cổ), trong thường gồm có nhiều chương 1.2 (Trang trọng) từ dùng để chỉ từng đơn vị bài viết hoặc tác phẩm có giá …
Chủ đề thiên nghĩa là gì: Từ 'thiên' trong tiếng Việt mang nhiều ý nghĩa phong phú, bao gồm 'trời', 'thiên nhiên' và các khái niệm liên quan.
Thiên thường chỉ nơi trên cao như thiên đường, thiên cung trong văn hóa theo quan niệm của các tôn giáo như công giáo liên quan tới các nhân vật như thiên thần, thiên sứ, thiên binh...
thiên trong Tiếng Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa từ thiên trong văn hóa Việt Nam. Hiểu thêm từ ngữ Việt Nam ta.
Bài viết được đề xuất: